Cách tính xét điểm vào ĐH Bách Khoa Hà Nội bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT thế nào?
Điểm xét tuyển* = [(Phần Toán + Phần Đọc hiểu + Phần Tự chọn)] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng) |
Điểm xét tuyển* = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng) |
Điểm xét tuyển* = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng) |
TT | Ngành /Chương trình | Tổng chỉ tiêu | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 | Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy 2021 | ||||
Mã xét tuyển | Mã tổ hợp 1 (môn chính) | Mã tổ hợp 2 (môn chính) | Mã tổ hợp 3 (môn chính) | Mã xét tuyển | Mã tổ hợp | |||
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 300 | ME1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ME1x | BK1 | |
2 | Kỹ thuật Cơ khí | 500 | ME2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ME2x | BK1 | |
3 | Kỹ thuật Ô tô | 200 | TE1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TE1x | BK1 | |
4 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 90 | TE2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TE2x | BK1 | |
5 | Kỹ thuật Hàng không | 50 | TE3 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TE3x | BK1 | |
6 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 120 | ME-E1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ME-E1x | BK1, BK3 | |
7 | Kỹ thuật Ô tô
(CT tiên tiến) |
80 | TE-E2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TE-E2x | BK1, BK3 | |
8 | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | 35 | TE-EP | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D29 (Toán) | TE-EPx | BK1 |
9 | Kỹ thuật Nhiệt | 250 | HE1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | HE1x | BK1 | |
10 | Kỹ thuật Vật liệu | 270 | MS1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D07 (Toán) | MS1x | BK1 |
11 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | 50 | MS-E3 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | MS-E3x | BK1, BK3 | |
12 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 480 | ET1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ET1x | BK1 | |
13 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | 60 | ET-E4 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ET-E4x | BK1, BK3 | |
14 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 40 | ET-E5 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ET-E5x | BK1, BK3 | |
15 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 60 | ET-E9 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D28 (Toán) | ET-E9x | BK1 |
16 | CNTT: Khoa học Máy tính | 300 | IT1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT1x | BK1 | |
17 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 200 | IT2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT2x | BK1 | |
18 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 100 | IT-E10 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT-E10x | BK1, BK3 | |
19 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 240 | IT-E6 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D28 (Toán) | IT-E6x | BK1 |
20 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 100 | IT-E7 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT-E7x | BK1, BK3 | |
21 | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | 40 | IT-EP | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D29 (Toán) | IT-EPx | BK1 |
22 | Toán – Tin | 120 | MI1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | MI1x | BK1 | |
23 | Hệ thống thông tin quản lý | 60 | MI2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | MI2x | BK1 | |
24 | Kỹ thuật Điện | 220 | EE1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | EE1x | BK1 | |
25 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá | 500 | EE2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | EE2x | BK1 | |
26 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) | 50 | EE-E8 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | EE-E8x | BK1, BK3 | |
27 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | 35 | EE-EP | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D29 (Toán) | EE-EPx | BK1 |
28 | Kỹ thuật Hoá học | 520 | CH1 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | CH1x | BK2 |
29 | Hoá học | 100 | CH2 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | CH2x | BK2 |
30 | Kỹ thuật in | 30 | CH3 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | CH3x | BK2 |
31 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 40 | CH-E11 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | CH-E11x | BK3 |
32 | Kỹ thuật Sinh học | 120 | BF1 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | BF1x | BK1, BK2 | |
33 | Kỹ thuật Thực phẩm | 200 | BF2 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | BF2x | BK1, BK2 | |
34 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 80 | BF-E12 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | BF-E12x | BK1, BK3 | |
35 | Kỹ thuật Môi trường | 120 | EV1 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | EV1x | BK2 |
36 | Kỹ thuật Dệt – May | 200 | TX1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TX1x | BK1 | |
37 | Công nghệ giáo dục | 60 | ED2 | A00 | A01 | D01 | ED2x | BK1 |
38 | Vật lý kỹ thuật | 150 | PH1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | A02 (Toán) | PH1x | BK1 |
39 | Kỹ thuật hạt nhân | 30 | PH2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | A02 (Toán) | PH2x | BK1 |
40 | Kinh tế công nghiệp | 40 | EM1 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM1x | BK3 |
41 | Quản lý công nghiệp | 80 | EM2 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM2x | BK3 |
42 | Quản trị kinh doanh | 100 | EM3 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM3x | BK3 |
43 | Kế toán | 70 | EM4 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM4x | BK3 |
44 | Tài chính – Ngân hàng | 60 | EM5 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM5x | BK3 |
45 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 60 | EM-E13 | D07 | A01 | D01 (Toán) | EM-E13x | BK3 |
46 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 80 | EM-E14 | D07 | A01 | D01 (Toán) | EM-E14x | BK3 |